Tham khảo Back for Good (bài hát)

  1. “Take That ‎– Back For Good”. Discogs. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  2. “Take That ‎– Back For Good”. Discogs. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  3. “Take That ‎– Back For Good”. Discogs. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  4. “Take That ‎– Back For Good”. Discogs. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  5. "Australian-charts.com – Take That – Back for Good". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  6. "Austriancharts.at – Take That – Back for Good" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  7. "Ultratop.be – Take That – Back for Good" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 30 December 2015refname=fla.
  8. "Ultratop.be – Take That – Back for Good" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  9. “Item Display - RPM - Library and Archives Canada”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2014. 
  10. “Item Display - RPM - Library and Archives Canada”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017. 
  11. "Danishcharts.com – Take That – Back for Good". Tracklisten. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  13. "Take That: Back for Good" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  14. "Lescharts.com – Take That – Back for Good" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  15. “Take That - Back for Good” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  16. "The Irish Charts – Search Results – Back for Good". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017.
  17. 1 2 “I singoli più venduti del 1995” (bằng tiếng Italy). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  18. "Nederlandse Top 40 – week 16, 1995" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.
  19. "Dutchcharts.nl – Take That – Back for Good" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  20. "Charts.nz – Take That – Back for Good". Top 40 Singles. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  21. "Norwegiancharts.com – Take That – Back for Good". VG-lista. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  22. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  23. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2
  24. "Swedishcharts.com – Take That – Back for Good". Singles Top 100. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  25. "Swisscharts.com – Take That – Back for Good". Swiss Singles Chart. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  26. "Take That: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.
  27. "Take That Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  28. "Take That Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
  29. "Take That Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.
  30. "Take That Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.
    • Zimbabwe. Kimberley, C. Zimbabwe: singles chart book. Harare: C. Kimberley, 2000
  31. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1995”. ARIA. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  32. “Jahreshitparade 1995”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  33. “Jaaroverzichten 1995” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. “Rapports Annuels 1995” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. “RPM Top 100 Hit Tracks of 1995”. RPM. 18 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015. 
  36. “RPM Year End Top 100 Adult Contemporary Tracks”. RPM. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  37. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  38. “Eurochart Hot 100 Singles 1995” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017. 
  39. “Classement Singles - année 1995” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “Jaarlijsten 1995” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Jaaroverzichten - Single 1995” (bằng tiếng Dutch). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Top Selling Singles of 1995”. RIANZ. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  45. “Topp 20 Single Vår 1995” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. “Topp 20 Single Sommer 1995” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “Årslista Singlar - År 1995”. hitlistan.se (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Swiss Year-end Charts 1995”. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  49. “Top 100 Singles 1995”. Music Week: 9. 13 tháng 1 năm 1996. 
  50. 1 2 “The Year in Music: 1995” (PDF). Billboard. 23 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  51. “Top Singles – Volume 64, No. 18, December 16, 1996”. RPM. RPM Music Publications Ltd. 16 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  52. “Adult Contemporary – Volume 64, No. 18, December 16, 1996”. RPM. RPM Music Publications Ltd. 16 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  53. 1 2 “The Year in Music: 1996” (PDF). Billboard. 23 tháng 12 năm 1995. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2017. 
  54. “Top 100 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week (Miller Freeman): 28. 18 tháng 12 năm 1999. 
  55. Daniel Lane (10 tháng 6 năm 2014). “Naughty Boy and Sam Smith smash 1 million UK sales with La La La”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015. 
  56. “The ARIA Australian Top 100 Singles 1995”. Imgur.com (original document published by ARIA). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2016. 
  57. “Austrian single certifications – Take That – Back for Good” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.  Nhập Take That vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Back for Good vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  58. “Gold-/Platin-Datenbank (Take That)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011. 
  59. “Italy single certifications – Take That” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Take That" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  60. “Britain single certifications – Take That – Back for Good” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Back for Good vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Back for Good (bài hát) http://www.austriancharts.at/1995_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1995 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119....